TAE YEON (Leader)
Basic Profile :
Nghệ danh : TaeYeon (태연)
Tên thật : Kim Tae Yeon (김태연)
Vai trò trong nhóm : Trưởng nhóm & hát chính
Biệt danh : Umma, Ajumma, Kid Leader, Tete, MungTaeng (Taeyeon ngố), Taeng, Byeon Taeng
Ngôn ngữ : Tiếng Hàn , Tiếng Anh, Tiếng Trung (cơ bản), Tiếng Nhật (cơ bản)
Ngày sinh : 09.03.1989
Quê nhà : Jeonrado Jeonju
Gia đình : Ba, mẹ, 1 anh trai và 1 em gái
Chiều cao : 162cm
Cân nặng : 44kg
Nhóm máu : O
Trường học : Jeonju Art High School
Sở thích : Bơi lội
Giải thưởng : 2004 8th Annual Best Contest (Best Singer 1st Place & Grand Award)
Tham gia Học viện SM
Kinh nghiệm :
-2004 : hát cùng The One trong ca khúc "You Bring Me Joy"
Fancafe : Code:
Chỉ có thành viên mới thấy Link. Bấm vào đây để đăng ký Thời gian train : 3 years and 5 months
JESSICA
Basic Profile :
Nghệ danh : Jessica (제시카)
Tên thật : Jessica Jung Soo Yeon (제시카 정)
Vai trò trong nhóm : hát chính
Biệt danh: Ice Princess, Sica, Sicachu, Ajumma, Sexica
Ngôn ngữ: Tiếng Hàn , Tiếng Anh (nhuần nhuyễn), Tiếng Trung (cơ bản), Tiếng Nhật (cơ bản)
Ngày sinh : 18.04.1989
Quê nhà : Jeonrado Jeonju
Chiều cao: 163cm
Cân nặng : 45kg
Nhóm máu : B
Gia đình : ba mẹ, em gái Crystal
Trường học : Korea Kent Foreign School, Graduated
Casted : 2000 SM Casting System
Fancafe :Code:
Chỉ có thành viên mới thấy Link. Bấm vào đây để đăng ký Thời gian train : 7 năm 6 tháng
SUNNY
Basic Profile :
Nghệ danh : Sunny (써니)
Tên thật : Lee Sun Kyu (이순규)
Vị trí trong nhóm : Hát phụ
Ngôn ngữ: tiếng Hàn, tiếng Anh, tiếng Trung (cơ bản), tiếng Nhật (cơ bản)
Ngày sinh : 15.05.1989
Chiều cao : 158cm
Cân nặng : 43kg
Sở thích : Bơi lội, thể thao, chơi video game
Trường học : Baehwa All-Girls High School
Casted : 2007 SM Casting System
TIFFANY
Basic Profile :
Nghệ danh : Tiffany (티파니)
Tên thật : Stephanie Hwang (스테파니 황)
Tên Hàn Quốc : Hwang Mi Young (황미영)
Vị trí trong nhóm : Hát phụ
Nicknames : Spongebob Hwang, Fany Fany Tiffany, Human Jukebox, Mushroom, Tiffiana, JumFany, AjumNy, Ddilfany, Bam Fany
Ngôn ngữ : tiếng Hàn, tiếng Anh, tiếng Trung (cơ bản), tiếng Nhật (cơ bản), tiếng Tây Ban Nha (cơ bản)
Ngày sinh : 01.08.1989
Chiều cao : 162cm
Cân nặng : 48kg
Sở thích : Tạo ra hoặc chạm vào những rãnh dài để trang trí
Trường học : Korea Kent Foreign School, Graduated, Middle School - South Pointe (US), High School - Diamond Bar (US)
Casted : 2004 SM Casting System; 2004 CJ/KMTV (USA-LA) Contest 1st Place
HYO YEON
Basic Profile :
Nghệ danh : HyoYeon (효연)
Tên thật : Kim Hyo Yeon (김효연)
Vị trí trong nhóm : Hát phụ & nhảy chính
Nicknames : Princess Fiona, Dancing Queen
Ngôn ngữ : tiếng Hàn, tiếng Trung, tiếng Anh (cơ bản), tiếng Nhật (cơ bản)
Ngày sinh : 22.09.1989
Chiều cao : 158cm
Cân nặng : 48kg
Nhóm máu : AB
Trường học : 2004.3~8 Studied Mandarin Chinese in Beijing, China
Casted : 2000 SM Casting System
Kinh nghiệm :
- 2005 M.Net/KM Music Festival - BoA's 'Over the Top' silhouette dancer
YU RI
Basic Profile :
Nghệ danh : YuRi (권유리)
Tên thật : Kwon Yu Ri (권유리)
Vị trí trong nhóm : hát phụ và nhảy chính
Nickname : Black Pearl & Kkamyool & Kkamchi & Ggab-Yul
Biết các ngôn ngữ : Hàn (Fluent), English, Chinese (Fluent), Japanese
Ngày sinh : 05.12.1989
Chiều cao : 167cm
Cân nặng : 45kg
Nhóm máu : AB
Trường học : NeungGok High School, Graduated (2008)
Thời gian được huấn luyện : 5 năm và 11 tháng
Casted : 2001 SM 1st Annual Youth Best Contest <Best Dancer, 2nd Place>
Experience :
- 2005 KM Super Junior Show 'The King's Boyfriend'
- 2006 DBSK's Beautiful Life MV
- 2006 Orion Chocopie Chinese CF w/ Jang Donggun
- 2006 Dongil Highvill CF
- 2007 DBSK's Second Concert guest appearance
- Hot Choco Mite CF
- 2007 Attack on the Flower Boys Movie
- 2007/2008 MBC Sitcom : Unstoppable Marriage
SOO YOUNG
Basic Profile :
Nghệ danh : SooYoung (수영)
Tên thật : Choi Soo Young (최수영)
Tên tiếng Anh : 썸머 Summer
Vị trí trong nhóm : Hát phụ
Biệt danh : ShikShin (Food God), NaSoo (Interrupter)
Ngôn ngữ : Tiếng Hàn, Tiếng Nhật, Tiếng Anh, Tiếng Trung (cơ bản)
Ngày sinh : 10.02.1990
Chiều cao : 170cm
Cân nặng : 48kg
Nhóm máu : O
Gia đình : Ba, mẹ, chị gái(Soojin)
Trường : Jungshin All-Girls High School
Casted : 2000 SM Open Audition
2002 Korea-Japan Ultra Idol Duo Audition
Experience:
-2002 Debuted in Japan in the duo Route 0
-2003 Samsung AnyCall CF w/ Park Jungah
-2003 Japan Chubbygang Clothing Model
-2004 Skoolooks Uniform Model
-2005 M.Net Hello Chat VJ
-2007 DMB ChunBangJiChuk Radio DJ (with Super Junior's Sungmin)
-2007/2008 MBC Sitcom : Unstoppable Marriage
YOON A (윤아)
Basic Profile :
Nghệ danh : YoonA (윤아)
Tên thật : Im Yoon Ah (임윤아)
Nick names : Deer Yoona, Him Yoona, Goddess Yoong
Vị trí trong nhím : Hát phụ
Ngôn ngữ : Tiếng Hàn, tiếng Anh, tiếng Nhật (cơ bản), tiếng Trung (cơ bản)
Ngày sinh : 30.05.1990
Chiều cao : 166cm
Cân nặng : 47kg
Nhóm máu : B
Trường học : Daeyoung High School, 2nd Year
Casted : 2002 SM Saturday Open Casting Audition
Experience :
-2004 TVXQ's Magic Castle MV
-2006 Sanyo Eneloop CF
-2006 Teun Teun English 'Follow Me' CF
-2006 TVXQ First Concert guest appearance
-2006 Super Junior's U MV
-2006 TZSX's ¾óÁ¤ (My Everything) MV
-2007 Elite CF with SS501
-2007 Sunkist Lemonade CF w/ Super Junior's Kangin, Heechul | Version 2
-2007 Clean and Clear CF
-2007 MBC drama - 9 Hits, 2 Outs
-2007 Super Junior's Marry U mv
-2008 Lee Seung Chul's 'Propose' MV
-2008 Sola VitaminC CF
-2008 YeJiMiIn wise beauty CF
-2008 Clean and Clear CF
-2008 KBS drama - You are my Destiny
-Cindy the Perky, eCole, Dasoo magazines
SEO HYUN
Basic Profile :
Nghệ danh : Seo Hyun (서현)
Tên thật : Seo Joo Hyun (서주현)
Nickname : Maknae. KeroHyun
Vị trí trong nhóm : Hát chính
Ngôn ngữ : Tiếng Hàn, tiếng Anh (cơ bản), tiếng Nhật (cơ bản), tiếng Trung
Ngày sinh : 28.06.1991
Chiều cao : 168cm
Cân nặng : 48kg
Nhóm máu : A
Trường học : Daeyoung High School
Casted : 2003 SM Casting System
Experience :
-2004 SMART Uniform Model
cre : sp
reup :sisasison@keyfansitevn